-
- Tổng tiền thanh toán:
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN NGÂN THÀNH
Vinkems® Floorthane P36 là một loại sơn phủ gốc polyurethane hai thành phần có màu sắc tuyệt vời, khả năng suy trì độ bóng loáng cao và chịu được những điều kiện khắc nghiệt của thời tiết. Vinkems® Floorthane P36 là một lớp phủ bề mặt bóng loáng rất quyến rũ có khả năng chống lại nhiều loại hóa chất có trong môt trường tự nhiên, với đặc tính cứng, nhám, hơi dẻo và kháng mài mòn tốt.
Vinkems® Floorthane P36 được sử dụng cho các hạng mục sau:
Sơn lót bảo vệ.
Sơn trang trí cho các máy móc, thiết bị, khung nhà xưởng.
Sơn các dụng cụ cao cấp cần tính thẩm mỹ cao.
Sơn máy bay.
Nhà máy chế tạo ô tô
VINKEMS® FLOORTHANE P36
Sơn phủ gốc polyurethane
MÔ TẢ
Vinkems® Floorthane P36 là một loại sơn phủ gốc polyurethane hai thành phần có màu sắc tuyệt vời, khả năng duy trì độ bóng loáng cao và chịu được những điều kiện khắc nghiệt của thời tiết. Vinkems® Floorthane P36 là một lớp phủ bề mặt bóng loáng rất quyến rũ có khả năng chống lại nhiều loại hóa chất có trong môt trường tự nhiên, với đặc tính cứng, nhám, hơi dẻo và kháng mài mòn tốt.
ƯU ĐIỂM
Vinkems® Floorthane P36 rất thích hợp cho việc trang trí và bảo vệ những bề mặt bên trong và bên ngoài bị nắng chiếu trực tiếp. Sản phẩm kháng tia cực tím tốt và có những đặc tính kháng khuẩn bảo vệ cho những cốt liệu luôn chịu những tác động ăn mòn từ môi trường bên ngoài. Vinkems® Floorthane P36 được dùng cho những hạng mục cần lưu giữ màu sắc và độ bóng.
NƠI SỬ DỤNG
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
Màu sắc |
: vàng nhạt, vàng tươi, xanh lá, đỏ… |
||
|
Độ nhớt (ở 25oC) |
: |
55 |
-65KU |
|
Tỷ trọng (ở 250C) |
: 1.20 - 1.25 kg/lít (sau khi trộn) |
||
Hàm rắn (theo thể tích) |
: |
34.4% |
||
|
Cường độ nén |
: > 90 N/mm2 |
||
|
Cường độ uốn |
: > 30 N/mm2 |
||
Cường độ kết nối |
: |
|
|
|
|
+ Với bê tông |
: 3 N/mm2 (bê tông vỡ) |
||
|
+ Với thép |
: 20 |
N/mm2 (sau 10 ngày) |
|
Chiều dày màng khô đề nghị |
: 30 |
- 60µm |
||
Đinh mức tiêu hao lý thuyết |
: |
9.0 (30µm) – 4.5 (60µm) |
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 30um)
25oC 35oC
+ Khô bề mặt : 1.5 giờ 1 giờ
+ Khô hoàn toàn : 12 giờ 8 giờ
Thời gian sơn lớp tiếp theo (với chiều dày màng khô 60um)
+ Tối thiểu : 8 giờ
+ Tối đa : < 7 giờ
: PS02 |
||
Tỷ lệ pha thêm |
: (0-5%) |
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó |
: hệ sơn PU |
|
Kháng hóa chất: |
|
|
Axít |
: |
Tốt |
Kiềm |
: |
Tốt |
Dung môi |
: |
Tốt |
Axít béo |
: |
Tốt |
Nhiên liệu dạng tia |
: |
Tốt |
Tính chất vật lý: |
|
|
Độ đặc |
: Khoảng 55% wt/wt |
|
Độ dày lớp phủ khô |
: Khoảng 50 - 80 micron/lớp |
|
Chất pha loãng |
: Chất pha loãng Vinkems® Floorthane P36 |
|
Loại sơn lót khuyên dùng |
: Primer 2269 hoặc Primer 5095 A/B |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị bề mặt
Trộn
Thi công
Mật độ tiêu thụ
ĐÓNG GÓI
TUỔI THỌ - LƯU TRỮ
VỆ SINH
AN TOÀN